1 |
GS.TS. Nguyễn Văn Tuấn |
AI trong Hồi sức cấp cứu và tương lai mới |
Định hướng chung
|
2024 |
|
|
2 |
TS.BS. Hồ Bích Hải |
Ứng dụng thiết bị cầm tay và học máy trong hồi sức tích cực bệnh truyền nhiễm |
Định hướng chung
|
2024 |
|
|
3 |
BSCKII. Ngô Việt Hưng |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng viêm phổi suy hô hấp có hỗ trợ thông khí nhân tạo tại Khoa Hồi sức cấp cứu – Bệnh viện Nhi Thanh Hóa |
Nhi khoa
|
2024 |
|
|
4 |
PGS.TS. Tạ Anh Tuấn |
Ứng dụng lâm sàng một số marker viêm trong chẩn đoán viêm phổi cộng đồng ở trẻ em |
Nhi khoa
|
2024 |
|
|
5 |
TS.BS. Đào Hữu Nam |
Vai trò của muối ưu trương trong điều trị phù não |
Nhi khoa
|
2024 |
|
|
6 |
TS.BS. Lê Ngọc Duy |
Cập nhật điều trị cấp cứu ngừng tuần hoàn |
Nhi khoa
|
2024 |
|
|
7 |
PGS.TS.BS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên |
Sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn gram âm đa kháng ở trẻ em 2024 |
Nhi khoa
|
2024 |
|
|
8 |
BSCKII. Ngô Tiến Đông |
Đường catheter tĩnh mạch trung tâm tối ưu trong lọc máu liên tục ở trẻ em |
Nhi khoa
|
2024 |
|
|
9 |
BS. Trương Minh Tấn Đạt |
Hồi sức dịch trong sốc nhiễm trùng ở trẻ em: đâu là chiến lược tối ưu? |
Nhi khoa
|
2024 |
|
|
10 |
PGS.TS. Trần Kiêm Hảo |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ immunoglobulin huyết thanh trong nhiễm khuẩn huyết ở trẻ em |
Nhi khoa
|
2024 |
|
|
11 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Rạng |
Đánh giá thang điểm mới Phoenix trong nhiễm khuẩn huyết trẻ em |
Nhi khoa
|
2024 |
|
|
12 |
TS.BS. Lưu Ngân Tâm |
Dinh dưỡng trong ICU: ứng dụng khuyến nghị và thực tiễn ở Việt Nam |
Dinh dưỡng
|
2024 |
|
|
13 |
ThS.BS. Nguyễn Hải Linh Chi |
Đánh giá khối cơ ở bệnh nhân nặng: So sánh phương pháp siêu âm tại giường và chụp cắt lớp vi tính |
Dinh dưỡng
|
2024 |
|
|
14 |
ThS.BS. Bùi Thị Hạnh Duyên |
Các vấn đề chú trọng trong can thiệp dinh dưỡng đối với bệnh nhân nặng tại khoa hồi sức |
Dinh dưỡng
|
2024 |
|
|
15 |
BSCKII. Dương Xuân Nguyện |
Ứng dụng kỹ thuật đánh giá và phân tích thành phần cơ thể và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết trong ICU |
Dinh dưỡng
|
2024 |
|
|
16 |
TS. Lê Văn Tâm |
Cập nhật dinh dưỡng cho bệnh nhân Hồi sức cấp cứu |
Dinh dưỡng
|
2024 |
|
|
17 |
BS. Lê Đức Giang |
Tiếp cận bệnh nhân chóng mặt cấp tính: Dưới góc nhìn của bác sĩ cấp cứu |
Sốc - SEPSIS
|
2024 |
|
|
18 |
ThSĐD. Đinh Thị Thanh Huệ |
Thực trạng sảng ở bệnh nhân thở máy và một số yếu tố liên quan |
Sốc - SEPSIS
|
2024 |
|
|
19 |
TS. Hà Tấn Đức |
Hiệu quả và an toàn của hệ thống bóng Ambu cải tiến hỗ trợ bệnh nhân người lớn thở máy xâm lấn |
Sốc - SEPSIS
|
2024 |
|
|
20 |
TS.BS. Nguyễn Đức Hoàng |
Tổn thương thận cấp và hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển |
Sốc - SEPSIS
|
2024 |
|
|
21 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Minh |
Đặt nội khí quản chuỗi nhanh ở bệnh nhân nguy kịch |
Sốc - SEPSIS
|
2024 |
|
|
22 |
TS.BS. Hoàng Trọng Hanh |
Một số yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn có rối loạn chức năng gan tại khoa Hồi sức tích cực - Bệnh viện Trung ương Huế |
Sốc
|
2024 |
|
|
23 |
TS.BS. Trương Dương Tiển |
Theo dõi huyết động và các biến số huyết động trong hồi sức |
Sốc
|
2024 |
|
|
24 |
TS.BS. Huỳnh Quang Đại |
Sử dụng thuốc beta-blockers trong sốc |
Sốc
|
2024 |
|
|
25 |
ThS.BS. Nguyễn Hữu Hồng Quân |
Giá trị dự báo tử vong của chỉ số nước ngoài mạch phổi EVLWI Picco ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn |
Sốc
|
2024 |
|
|
26 |
ThS. Nguyễn Văn Đạo |
Vai trò của vasopressin trong sốc nhiễm khuẩn |
Sốc
|
2024 |
|
|
27 |
ThS.BSCKI. Nguyễn Hữu Tín |
Thách thức và kinh nghiệm nhân một tình huống lâm sàng Hội chứng sốc nhiễm độc (TSS) |
Sốc
|
2024 |
|
|
28 |
TS. Lê Xuân Dương |
Cá thể hóa liệu pháp truyền dịch trong sốc nhiễm khuẩn |
Sốc
|
2024 |
|
|
29 |
BSCKII. Lâm Phương Thúy |
Khảo sát nồng độ cortisol máu và đánh giá kết quả điều trị bổ sung corticosteroid trên bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn tại khoa Hồi sức tích cực - Chống độc - Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần Thơ năm 2023 |
Sốc
|
2024 |
|
|
30 |
BSCKI. Dư Quốc Minh Quân |
Ca lâm sàng và tổng quan y văn về vai trò của methylene blue trong sốc giãn mạch kháng trị |
Sốc
|
2024 |
|
|
31 |
BS. Nguyễn Nghiêm Tuấn |
Điều trị nhiễm Candida xâm lấn tại khoa Hồi sức tích cực |
Huyết học - SEPSIS
|
2024 |
|
|
32 |
BSCKI. Nguyễn Xuân Bách |
Cập nhật vai trò của POCUS trong quản lý bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết: Resuscitation To De-Resuscitation |
Huyết học - SEPSIS
|
2024 |
|
|
33 |
TS.BS. Lê Nguyễn Minh Hoa |
Kết quả xác định căn nguyên nhiễm trùng đường hô hấp dưới bằng Film array ở bệnh nhân nội trú tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương 2020 - 2022 |
Huyết học - SEPSIS
|
2024 |
|
|
34 |
BS. Nguyễn Thị Thủy |
Điều trị viêm phổi do trực khuẩn mủ xanh đa kháng tại khoa Hồi sức tích cực II - Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức |
Huyết học - SEPSIS
|
2024 |
|
|
35 |
BSCKII. Nguyễn Thành Luân |
Viêm phổi cộng đồng mức độ nặng: Những điều trị cải thiện sống còn |
Huyết học - SEPSIS
|
2024 |
|
|
36 |
BS. Phan Văn Minh Quân |
Vai trò của ROTEM trong quản lý bệnh lý đông máu ở bệnh nhân xơ gan tại ICU |
Huyết học - SEPSIS
|
2024 |
|
|
37 |
TS.BS. Nguyễn Đăng Tuân |
Thay thế huyết tương trong hội chứng tăng độ nhớt máu (Hyperviscosity) do đa u tủy xương chuỗi nhẹ |
Huyết học - SEPSIS
|
2024 |
|
|
38 |
BSCKII. Vũ Đình Ân |
Ca lâm sàng ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối kháng trị ở bệnh nhân sốt xuất huyết dengue điều trị tại Bệnh viện Quân Y 175 |
Huyết học - SEPSIS
|
2024 |
|
|
39 |
ThS.BSCKI. Hồ Quang Minh |
Khảo sát hiệu quả kháng sinh ceftazidime/avibactam trong điều trị nhiễm trùng bội nhiễm ở bệnh nhân COVID-19 tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới |
Vi sinh lâm sàng - Dược lâm sàng
|
2024 |
|
|
40 |
TS.BS. Trương Thiên Phú |
Sự khác biệt về hoạt tính kháng khuẩn của ceftazidim/avibactam, ceftolozan/tazobactam, imipenem/relebactam, meropenem/vaborbactam trên các kiểu gene sinh men carbapenemase của Klebsiella pneumoniae đa kháng thuốc |
Vi sinh lâm sàng - Dược lâm sàng
|
2024 |
|
|
41 |
PGS.TS.DS. Vũ Đình Hòa |
Tối ưu liều kháng sinh beta-lactam trong điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram âm đa kháng: phối hợp Vi sinh – dược lâm sàng |
Vi sinh lâm sàng - Dược lâm sàng
|
2024 |
|
|
42 |
ThS.BS. Trần Văn Bình |
Điều chỉnh kháng sinh theo các thông số lọc máu liên tục |
Vi sinh lâm sàng - Dược lâm sàng
|
2024 |
|
|
43 |
PGS.TS.DS. Nguyễn Hoàng Anh |
Kháng sinh điều trị nhiễm trùng do Pseudomonas aeruginosa đa kháng và khó điều trị: Cập nhật Dược lý lâm sàng 2024 |
Vi sinh lâm sàng - Dược lâm sàng
|
2024 |
|
|
44 |
TS.BS. Nguyễn Phú Hương Lan |
Nhiễm trùng do Pseudomonas aeruginosa: lưu ý xét nghiệm vi sinh và biện giải kết quả |
Vi sinh lâm sàng - Dược lâm sàng
|
2024 |
|
|
45 |
TS.BS. Phạm Hồng Nhung |
Những thách thức trong điều trị nhiễm trùng do Pseudomonas aeruginosa |
Vi sinh lâm sàng - Dược lâm sàng
|
2024 |
|
|
46 |
PGS.TS. Đỗ Ngọc Sơn |
Cập nhật chẩn đoán Pseudomonas aeruginosa khó điều trị (difficult – to – treat): những thách thức trong ICU ở Việt Nam |
Vi sinh lâm sàng - Dược lâm sàng
|
2024 |
|
|
47 |
TS.BS. Huỳnh Quang Đại |
Biến chứng thần kinh ở bệnh nhân ECMO |
ECMO
|
2024 |
|
|
48 |
BSCKII. Trần Thanh Linh |
Cập nhật Xu hướng kháng đông trong ECMO |
ECMO
|
2024 |
|
|
49 |
TS. Phạm Đăng Hải |
ECMO trong sốc nhiễm khuẩn: Cập nhật 2023 |
ECMO
|
2024 |
|
|
50 |
PGS.TS.BSCKII. Phạm Thị Ngọc Thảo |
Cập nhật các ứng dụng của ECMO - Các chỉ định mở rộng |
ECMO
|
2024 |
|
|
51 |
ThS.BS. Nguyễn Tú Anh |
Tiếp cận và xử trí tình trạng giảm oxy trong quá trình VV-ECMO |
ECMO
|
2024 |
|
|
52 |
ThS. Nguyễn Tấn Hùng |
VA hay VV ECMO - Tổn thương tim phổi ở bệnh nhân ngộ độc |
ECMO
|
2024 |
|
|
53 |
TS.BS. Phạm Thế Thạch |
Vai trò của VV ECMO trong điều trị ARDS tại Trung tâm Hồi sức tích cực - Bệnh viện Bạch Mai |
ECMO
|
2024 |
|
|
54 |
ThS. Vũ Nguyễn Hà Ngân |
Trao đổi oxy qua màng ngoài cơ thể trên bệnh nhân đa chấn thương có ARDS |
ECMO
|
2024 |
|
|
55 |
BSCKII. Hà Sơn Bình |
Vai trò tim phổi nhân tạo (ECMO) trong hỗ trợ tuần hoàn, kết quả thực hiện tại Bệnh viện Đà Nẵng |
ECMO
|
2024 |
|
|
56 |
BSCKI. Triệu Hoàng Kim Ngân |
Kết quả hỗ trợ Oxy hóa máu qua màng ngoài cơ thể ngoại viện (Mobile ECMO) tại Bệnh viện Chợ Rẫy |
ECMO
|
2024 |
|
|
57 |
BSCKII. Nguyễn Minh Tiến |
Điều trị oxy hóa màng ngoài cơ thể ở trẻ phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tại Bệnh viện Nhi đồng Thành phố |
ECMO
|
2024 |
|
|
58 |
BSCKII. Nguyễn Thành Luân |
Ảnh hưởng của nồng độ magnesium máu lên lactate máu trên bệnh nhân hồi sức tích cực |
Nước - Điện giải - Nội tiết
|
2024 |
|
|
59 |
BS. Lê Vĩnh Nghi |
Tiếp cận chẩn đoán tăng Kali máu do toan hóa ống thận type IV: Nhân một trường hợp |
Nước - Điện giải - Nội tiết
|
2024 |
|
|
60 |
GS.TS. Nguyễn Gia Bình |
Ca lâm sàng: Mất nước và tăng natri máu nặng |
Nước - Điện giải - Nội tiết
|
2024 |
|
|
61 |
GS.TS. Nguyễn Gia Bình |
Ca lâm sàng: Thừa dịch và hạ natri máu nặng |
Nước - Điện giải - Nội tiết
|
2024 |
|
|
62 |
ThS.BS. Bùi Thị Hạnh Duyên |
Ảnh hưởng của quá tải dịch lên các cơ quan |
Nước - Điện giải - Nội tiết
|
2024 |
|
|
63 |
TS.BS. Nguyễn Đức Phúc |
Chẩn đoán và xử trí hạ Natri máu |
Nước - Điện giải - Nội tiết
|
2024 |
|
|
64 |
TS.BS. Lê Quốc Hùng |
Vai trò của lọc máu hấp phụ trong điều trị bệnh nhân ngộ độc paracetamol mức độ nặng. Báo cáo chùm ca bệnh |
Chống độc
|
2024 |
|
|
65 |
BS. Nguyễn Ngọc Thụy |
Thay huyết tương (PEX) trong điều trị bệnh nhân bị ong đốt nhiều nốt |
Chống độc
|
2024 |
|
|
66 |
BS. Nguyễn Thị Chỉnh |
Lọc máu hấp phụ trong điều trị ngộ độc cấp Diquat |
Chống độc
|
2024 |
|
|
67 |
TS.BS. Nguyễn Trung Nguyên |
Lọc máu hấp phụ resin trong điều trị ngộ độc cấp (không diquat/paraquat) |
Chống độc
|
2024 |
|
|
68 |
BSCKI. Phạm Minh An |
Liệu pháp hỗ trợ ngoài cơ thể trong điều trị ngộ độc thuốc chẹn kênh Calci nặng |
Chống độc
|
2024 |
|
|
69 |
TS. Hoàng Công Tình |
Ca lâm sàng: 6 người ngộ độc do ăn trứng cá sấu hỏa tiễn |
Chống độc
|
2024 |
|
|
70 |
ThS. Nguyễn Huy Tiến |
Suy hô hấp ở bệnh nhân ngộ độc Glufosinate |
Chống độc
|
2024 |
|
|
71 |
BSCKII. Nguyễn Anh Tuấn |
Chẩn đoán và điều trị bệnh Wilson: kinh nghiệm từ Trung tâm chống độc - Bệnh viện Bạch Mai |
Chống độc
|
2024 |
|
|
72 |
BSCKI. Tôn Thất Quang Thắng |
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân người lớn bị ngộ độc cấp do Glufosinate |
Chống độc
|
2024 |
|
|
73 |
BS. Vũ Thị Diễm Quỳnh |
Đặc điểm hình ảnh học tổn thương thần kinh trung ương do ngộ độc cấp hóa chất bảo vệ thực vật |
Chống độc
|
2024 |
|
|
74 |
TS.BS. Nguyễn Đức Phúc |
Các đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng và thực trạng sơ cứu, xử trí ban đầu bệnh nhân bị rắn độc cắn điều trị tại Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An |
Chống độc
|
2024 |
|
|
75 |
TS.BS. Lê Quốc Hùng |
Nghiên cứu hồi cứu về bệnh lý nhiễm độc tại Bệnh viện Chợ Rẫy |
Chống độc
|
2024 |
|
|
76 |
ThS. Đỗ Thị Trang |
Các phương pháp xét nghiệm methanol, ethanol hiện nay: Đặc điểm và nhận định kết quả |
Chống độc
|
2024 |
|
|
77 |
ThS.BSCKI. Trần Đăng Khoa |
Nhiễm nấm candida auris xâm lấn trong hồi sức: khó định danh, nhanh kháng thuốc và các bài học từ trường hợp lâm sàng thực tế |
SEPSIS
|
2024 |
|
|
78 |
PGS.TS. Đỗ Ngọc Sơn |
Chiến lược điều trị vi khuẩn gram âm đa kháng – Vai trò của kháng sinh mới |
SEPSIS
|
2024 |
|
|
79 |
DS. Nguyễn Quan Như Hảo |
Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn huyết bệnh nhân nhập viện từ khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh |
SEPSIS
|
2024 |
|
|
80 |
TS.DS. Phạm Hồng Thắm |
Tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn huyết tại khoa Hồi sức tích cực - chống độc - Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
SEPSIS
|
2024 |
|
|
81 |
BS. Nguyễn Thị Trang |
Khảo sát tỷ lệ và tính kháng kháng sinh của Klebsiella pneumoniae trên bệnh nhân điều trị tại hai khoa Hồi sức tích cực nội và Hồi sức tích cực ngoại - Bệnh viện Quân Y 175 |
SEPSIS
|
2024 |
|
|
82 |
BS. Đinh Văn Hồng |
Bảng điểm APACHE II, SAPS 3 trong tiên lượng bệnh nhân ICU |
SEPSIS
|
2024 |
|
|
83 |
BS. Phạm Công Tình |
Ca lâm sàng ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối kháng trị trên bệnh nhân sốt xuất huyết ở Bệnh viện Quân Y 175 |
SEPSIS
|
2024 |
|
|
84 |
ThS.BSCKI. Phạm Thị Thảo Uyên |
Điểm NEWS2 dự đoán biến cố lâm sàng sớm trong 24 giờ đầu ở bệnh nhân chuyển khỏi khoa Hồi sức tích cực |
SEPSIS
|
2024 |
|
|
85 |
ThS.BS. Nguyễn Mạnh Tuấn |
Tổn thương gan trong nhiễm khuẩn huyết |
Tiêu hóa
|
2024 |
|
|
86 |
ThS.BS. Nguyễn Văn Đạo |
Cập nhật chỉ định ghép gan và kết quả điều trị ghép gan tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City |
Tiêu hóa
|
2024 |
|
|
87 |
ThS.BS. Vũ Tưởng Lân |
Dự phòng và điều trị xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân ICU |
Tiêu hóa
|
2024 |
|
|
88 |
ThS.BS. Vương Xuân Toàn |
Điều trị nhiễm nấm xâm lấn ở bệnh nhân suy gan cấp – bài học kinh nghiệm từ ca lâm sàng |
Tiêu hóa
|
2024 |
|
|
89 |
ThS.BS. Trần Vũ Huấn |
Liệu pháp điều hòa miễn dịch trong viêm tụy cấp |
Tiêu hóa
|
2024 |
|
|
90 |
PGS.TS. Tạ Mạnh Cường |
Xử trí hội chứng động mạch vành cấp ở bệnh nhân xuất huyết não: Báo cáo ca lâm sàng |
Đột quỵ
|
2024 |
|
|
91 |
PGS.TS. Tạ Mạnh Cường |
Xử trí đột quỵ thiếu máu não cấp tính ở bệnh nhân lóc tách động mạch chủ Stanford a: Báo cáo ca lâm sàng |
Đột quỵ
|
2024 |
|
|
92 |
BSCKII. Nguyễn Tiến Dũng |
Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ trong dự phòng thứ phát đột quỵ: Có gì mới 2024? |
Đột quỵ
|
2024 |
|
|
93 |
ThS.BSNT. Bùi Quốc Việt |
Vai trò của Code ICH trong xử trí đột quỵ cấp |
Đột quỵ
|
2024 |
|
|
94 |
ThS.BSNT. Nguyễn Minh Anh |
Chiến lược sử dụng thuốc kháng đông và kháng kết tập tiểu cầu trong đột quỵ não cấp |
Đột quỵ
|
2024 |
|
|
95 |
ThS.BSNT. Phạm Quang Thọ |
Điều trị cấp cứu bệnh nhân chảy máu dưới nhện: Cập nhật khuyến cáo và một số ca lâm sàng đặc biệt |
Đột quỵ
|
2024 |
|
|
96 |
ThS.BSNT. Nguyễn Minh Anh |
Nhồi máu não diện rộng: Còn cơ hội lấy huyết khối cơ học không? |
Đột quỵ
|
2024 |
|
|
97 |
BSCKII. Nguyễn Tiến Dũng |
Nhồi máu não cấp nhẹ: Điều trị tái tưới máu khi nào và như thế nào? |
Đột quỵ
|
2024 |
|
|
98 |
TS.BS. Huỳnh Quang Đại |
Liệu pháp thay thế huyết tương (TPE) trong sốc nhiễm khuẩn |
Thận - Lọc máu
|
2024 |
|
|
99 |
TS.BS. Vũ Đình Thắng |
Ứng dụng phương pháp tách huyết tương bằng ly tâm trong thực hành lâm sàng |
Thận - Lọc máu
|
2024 |
|
|
100 |
TS. Huỳnh Văn Ân |
Lọc máu liên tục với màng lọc hấp phụ HA330 trong điều trị bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết tại Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Thận - Lọc máu
|
2024 |
|
|
101 |
BSCKII. Nguyễn Thành Luân |
Liệu pháp thay thế thận trong tổn thương thận cấp: Khởi đầu sớm hay muộn dựa trên bằng chứng |
Thận - Lọc máu
|
2024 |
|
|
102 |
TS. Bùi Văn Cường |
Bước đầu áp dụng kỹ thuật đào thải CO2 qua màng ngoài cơ thể tại Bệnh viện Bạch Mai |
Thận - Lọc máu
|
2024 |
|
|
103 |
DS. Nguyễn Đăng Minh Vương |
Lọc máu hấp phụ: liệu có cần thay đổi liều kháng sinh? Tổng quan y văn và ca lâm sàng |
Thận - Lọc máu
|
2024 |
|
|
104 |
PGS.TS. Đỗ Ngọc Sơn |
Rối loạn điều hòa miễn dịch & ca lâm sàng lọc máu hấp phụ cơ chế tương tác ion với mode SCUF trên bệnh nhân rối loạn điều hòa miễn dịch non-AKI |
Thận - Lọc máu
|
2024 |
|
|
105 |
TS.BS. Nguyễn Hữu Quân |
Toàn cảnh điều trị viêm phổi do Pseudomonas aeruginosa đa kháng - Thực tế từ dữ liệu lâm sàng |
Hô hấp
|
2024 |
|
|
106 |
BSCKII. Trịnh Thị Thơm |
HAP/VAP do trực khuẩn mủ xanh. Thực trạng kháng kháng sinh tại Trung tâm Gây mê & Hồi sức Ngoại Khoa - Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức. Những cập nhật điều trị mới |
Hô hấp
|
2024 |
|
|
107 |
TS.BS. Lê Hữu Thiện Biên |
Một vài khía cạnh mới trong tổn thương phổi do thở máy |
Hô hấp
|
2024 |
|
|
108 |
ThS.BS. Lưu Văn Hậu |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị viêm phổi cộng đồng mức độ nặng tại khoa Hồi sức tích cực - Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An |
Hô hấp
|
2024 |
|
|
109 |
ThS.BS. Bùi Thị Hạnh Duyên |
Vai trò của chụp cắt lớp điện kháng trở phổi trong hội chứng nguy kịch hô hấp cấp |
Hô hấp
|
2024 |
|
|
110 |
BS. Trần Huy Nhật |
Báo cáo ca lâm sàng kinh nghiệm và bài học từ 1 trường hợp điện giật diễn tiến ARDS |
Hô hấp
|
2024 |
|
|
111 |
TS. Huỳnh Văn Ân |
Ảnh hưởng của hạ Phosphate máu lên cai máy thở thất bại ở bệnh nhân thông khí cơ học xâm nhập |
Hô hấp
|
2024 |
|
|
112 |
BSCKI. Võ Thị Kim Loan |
Giới thiệu chương trình đào tạo chuyên viên hô hấp cho ngành y tế Việt Nam |
Hô hấp
|
2024 |
|
|
113 |
TS.BS. Phạm Đăng Hải |
Vai trò của siêu âm đường kính bao dây thần kinh thị giác trong tiên lượng bệnh nhân ngừng tim phổi |
Hồi sức thần kinh - Ngoại khoa
|
2024 |
|
|
114 |
BSCKII. Vương Xuân Trung |
Một số ứng dụng siêu âm trong hồi sức thần kinh |
Hồi sức thần kinh - Ngoại khoa
|
2024 |
|
|
115 |
ThS.BS. Lê Minh Quốc |
Quản lý nhiệt độ theo đích ở bệnh nhân sốt sau tổn thương não |
Hồi sức thần kinh - Ngoại khoa
|
2024 |
|
|
116 |
ThS.BS. Huỳnh Xuân Ngọc |
Tiên lượng tử vong và kết cục chức năng thần kinh ở bệnh nhân hôn mê bằng thang điểm INCNS |
Hồi sức thần kinh - Ngoại khoa
|
2024 |
|
|
117 |
ThS.BSNT. Bùi Quốc Việt |
Quản lý rối loạn nuốt sau rút ống nội khí quản |
Hồi sức thần kinh - Ngoại khoa
|
2024 |
|
|
118 |
GS.TS. Nguyễn Quốc Kính |
Cập nhật về hồi sức chấn thương sọ não nặng |
Hồi sức thần kinh - Ngoại khoa
|
2024 |
|
|
119 |
ThS.BS. Nguyễn Quốc Linh |
Ca lâm sàng: Tắc động mạch phổi với biểu hiện ban đầu là cơn co giật |
Cấp cứu
|
2024 |
|
|
120 |
BS. Phạm Ngọc Đồng |
Xu hướng ứng dụng giải pháp theo dõi bệnh nhân hiện nay trong hồi sức cấp cứu và chăm sóc đặc biệt |
Cấp cứu
|
2024 |
|
|
121 |
ThS.BS. Phạm Đình Quyết |
Đặc điểm và dự báo nhu cầu cấp cứu ngoại viện của người dân tại Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2021 – 2025 |
Cấp cứu
|
2024 |
|
|
122 |
BS. Đồng Ngọc Hiền |
Đặc điểm người bệnh ngưng tim trước viện tại Trung tâm Cấp cứu 115 Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 |
Cấp cứu
|
2024 |
|
|
123 |
BS. Nguyễn Xuân Vinh |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nguyên nhân và kết cục người bệnh ngưng hô hấp tuần hoàn tại khoa Cấp cứu – Bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh |
Cấp cứu
|
2024 |
|
|
124 |
BSCKI. Lê Đức Duẩn |
Cập nhật chẩn đoán và xử trí cơn hen ác tính tại phòng cấp cứu |
Cấp cứu
|
2024 |
|
|
125 |
BS. Lê Vĩnh Nghi |
Cập nhật chẩn đoán đau đầu cấp tại khoa Cấp cứu - Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City |
Cấp cứu
|
2024 |
|
|
126 |
TS.BS. Nguyễn Hữu Quân |
Tiếp cận thực hành nuôi dưỡng chỉ huy qua Sonde ở bệnh nhân ICU |
Cấp cứu
|
2024 |
|
|
127 |
PGS.TS. Lương Quốc Chính |
Cập nhật các tiến bộ về công nghệ và kỹ thuật trong y học cấp cứu |
Cấp cứu
|
2024 |
|
|
128 |
ThS.BS. Nguyễn Hữu Việt |
Thang điểm SVEAT: một công cụ mới tiềm năng trong phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân đau ngực vào khoa Cấp cứu |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
129 |
ThS. Trần Xuân Ngọc |
Vai trò của điều dưỡng trong hạ thân nhiệt sau cấp cứu ngừng tuần hoàn |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
130 |
ĐD. Vũ Hải Yến |
Hiệu quả của chương trình can thiệp nâng cao kiến thức, kỹ năng xử trí phản vệ cho điều dưỡng tại khoa Cấp cứu - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
131 |
ĐDCĐ. Nguyễn Lê Ngọc |
Đánh giá rối loạn nuốt ở người bệnh đột quỵ tại Trung tâm Đột quỵ - Bệnh viện Bạch Mai |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
132 |
ThS. Vũ Xuân Thắng |
Tỷ lệ sống sót khi xuất viện ở bệnh nhân ngừng tuần hoàn ngoại viện tại Bệnh viện Bạch Mai |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
133 |
ThS. Khúc Mạnh Tùng |
Cải tiến dụng cụ cố định bàn tay cho bệnh nhân hồi sức cấp cứu tại Bệnh viện Thanh Nhàn |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
134 |
ĐD. Hoàng Thanh Trang |
Sảng ở bệnh nhân hồi sức: Vai trò của điều dưỡng trong phát hiện sớm và điều trị |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
135 |
CNĐD. Nguyễn Lan Anh |
Nhận xét kết quả chăm sóc người bệnh sau thở máy bằng liệu pháp oxy lưu lượng cao qua mở khí quản |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
136 |
ThSĐD. Ngô Mạnh Cường |
Điều dưỡng quản lý liều thuốc an thần - giảm đau cho bệnh nhân thông khí nhân tạo |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
137 |
ThS. Nguyễn Quốc Trưởng |
Xây dựng chuẩn năng lực đánh giá chăm sóc hô hấp qua ống nội khí quản người bệnh thở máy của điều dưỡng Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc - Phúc Trường Minh |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
138 |
ĐD. Phan Mạnh Tùng |
Đặc điểm về sử dụng an thần truyền liên tục ở bệnh nhân được thông khí nhân tạo xâm nhập tại khoa Hồi sức tích cực - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
139 |
ThSĐD. Trần Minh Quang |
Áp dụng gói aSSKINg trong chăm sóc dự phòng loét do đè ép tại khoa Hồi sức tích cực - Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City năm 2023 |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
140 |
ĐD. Lưu Thị Mai Ca |
Khảo sát tỷ lệ loét tì đè và các yếu tố liên quan trên người bệnh tại khoa Hồi sức cấp cứu |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
141 |
CNĐD. Bùi Quang Hân |
Chăm sóc vết loét theo từng giai đoạn |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
142 |
ThS. Lê Thị Hương Giang |
Áp dụng và nâng cao các biện pháp nhằm giảm tỷ lệ loét do tỳ đè trên bệnh nhân hồi sức tại Trung tâm Chống độc - Bệnh viện Bạch Mai |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
143 |
CNĐD. Cao Thị Dinh |
Đánh giá hiệu quả hướng dẫn dự phòng loét tỳ đè tại nhà cho người nhà bệnh nhân có di chứng sau phẫu thuật sọ não |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
144 |
CNĐD. Đỗ Thị Thu Hà |
Đánh giá kiến thức của điều dưỡng trước và sau đào tạo về chăm sóc mắt cho người bệnh ở khoa Hồi sức tích cực 1- Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
145 |
ThSĐD. Nguyễn Thị Phúc |
Lựa chọn dung dịch tắm phù hợp cho bệnh nhân ICU |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
146 |
ThSĐD. Vũ Thị Thu Hoài |
Kết quả triển khai gói phòng ngừa nhiễm khuẩn huyết liên quan đến đường truyền tĩnh mạch trung tâm tại khoa Hồi sức - Bệnh viện Vinmec Central Park |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
147 |
CNĐD. Nguyễn Trường Giang |
Viêm da liên quan đến đại tiểu tiện không tự chủ và các yếu tố liên quan trên bệnh nhân ICU điều trị tại khoa Nội - Hồi sức Thần Kinh - Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
148 |
ThS. Lê Tuyết Nhung |
Hướng dẫn phòng ngừa nhiễm khuẩn liên quan đến catheter tĩnh mạch trung tâm |
Điều dưỡng
|
2024 |
|
|
149 |
BS. Đặng Minh Hải |
Chẩn đoán và xử trí cấp cứu một số rối loạn nhịp nguy hiểm thường gặp ở đơn vị hồi sức cấp cứu |
Tim mạch
|
2024 |
|
|
150 |
BSCKII. Văn Đức Hạnh |
Cập nhật chẩn đoán và điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới và thuyên tắc động mạch phổi cấp |
Tim mạch
|
2024 |
|
|
151 |
TS. Phạm Minh Tuấn |
Cập nhật về kỹ thuật cấp cứu tim mạch nâng cao trong cấp cứu và hồi sức tích cực một số bệnh tim mạch nặng |
Tim mạch
|
2024 |
|
|
152 |
TS. Khổng Nam Hương |
Nhồi máu cơ tim cấp có biến chứng cơ học: Nhận định, chẩn đoán và xử trí tại khoa cấp cứu |
Tim mạch
|
2024 |
|
|
153 |
TS.BS. Nguyễn Tất Dũng |
Cập nhật điều trị sốc tim do nhồi máu cơ tim |
Tim mạch
|
2024 |
|
|
154 |
GS.TS. Nguyễn Quốc Kính |
Hiến tạng sau chết tuần hoàn và triển vọng ở Việt Nam |
Tim mạch
|
2024 |
|
|
155 |
ThS. Mai Xuân Đạt |
Tiêu sợi huyết trong nhồi máu cơ tim ST chênh lên tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Phú Quốc |
Tim mạch
|
2024 |
|
|
156 |
PGS.TS. Tạ Mạnh Cường |
Cập nhật ESC/AHA chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp |
Tim mạch
|
2024 |
|
|
157 |
BSCKII. Thái Minh Thiện |
Suy tim mất bù cấp từ AHA 2022 đến ESC 2023 |
Tim mạch
|
2024 |
|
|
158 |
ThS. Nguyễn Văn Đạo |
Quản lý sốc tim tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City |
Tim mạch
|
2024 |
|
|
159 |
ThS.BSCKI. Đặng Văn Ba |
Ca lâm sàng: Sốc tắc nghẽn trong tim do khối u lympho lớn trong buồng tim phải đáp ứng tốt với điều trị bằng corticoid và hoá trị liệu |
Tim mạch
|
2024 |
|
|
160 |
ThS.BS. Phan Vũ Anh Minh |
Đóng đường thở trong suy tim cấp: Báo cáo ca lâm sàng |
Tim mạch
|
2024 |
|
|
161 |
TS.BS. Vũ Đình Thắng |
Ứng dụng lọc máu hấp phụ trong Hồi sức cấp cứu và chống độc |
Định hướng chung
|
2024 |
|
|
162 |
TS.BS. Nguyễn Trung Nguyên |
Ethanol và các vấn đề với sức khỏe |
Định hướng chung
|
2024 |
|
|
163 |
GS.TS. Nguyễn Gia Bình |
Cấp cứu ngoại viện: Thực trạng và giải pháp ở Việt Nam |
Định hướng chung
|
2024 |
|
|
164 |
KS. Ngô Thanh Sơn |
Telemedicine trong ICU |
Định hướng chung
|
2024 |
|
|
165 |
ThS. Nguyễn Hồng Trường |
Đào tạo mô phỏng trong hồi sức cấp cứu – Thực tế triển khai, khó khăn và giải pháp |
Định hướng chung
|
2024 |
|
|
166 |
PGS.TS.BSCKII. Phạm Thị Ngọc Thảo |
Tổ chức đơn vị hồi sức tích cực ở các nước có nguồn lực hạn chế |
Định hướng chung
|
2024 |
|
|
167 |
TS.BS. Nguyễn Tất Dũng |
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong điều trị bệnh nhân nguy kịch |
Định hướng chung
|
2024 |
|
|
168 |
TS. Đỗ Quốc Huy |
Trí tuệ nhân tạo với Chat GPT trong Hồi sức cấp cứu và chống độc |
Định hướng chung
|
2024 |
|
|
169 |
TS.BS. Nguyễn Bích Hoàng |
Đặc điểm và nguyên nhân tử vong ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên giai đoạn 2020 - 2022 |
Nhi khoa
|
2024 |
|
|
170 |
PGS.TS.BS. Nguyễn Trung Kiên |
Đa chấn thương có gãy xương dài: Thời điểm phẫu thuật tối ưu gãy xương chi thể |
Hồi sức ngoại khoa - Thần kinh - Chống độc
|
2023 |
|
|
171 |
BS. Nguyễn Thị Phương Nhi |
Đánh giá đặc điểm lâm sàng và các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị bệnh nhân ngộ độc Methanol |
Hồi sức ngoại khoa - Thần kinh - Chống độc
|
2023 |
|
|
172 |
ThS.BS. Trần Văn Tân |
Ca lâm sàng bệnh nhân ngộ độc Diquat |
Hồi sức ngoại khoa - Thần kinh - Chống độc
|
2023 |
|
|
173 |
TS.BS. Nguyễn Trung Nguyên |
Ngộ độc khí carbonmonoxit: cập nhật về chẩn đoán và điều trị |
Hồi sức ngoại khoa - Thần kinh - Chống độc
|
2023 |
|
|
174 |
ThS.BSNT. Phạm Quang Thọ |
Điều trị tái tươi máu ở bệnh nhân nhồi máu não cấp – Cập nhật 2023 |
Hồi sức ngoại khoa - Thần kinh - Chống độc
|
2023 |
|
|
175 |
TS.BS. Nguyễn Đức Phúc |
Nghiên cứu Đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng và hiệu quả sử dụng huyết thanh kháng nọc rắn ở bệnh nhân bị rắn lục tre cắn tại Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An |
Hồi sức ngoại khoa - Thần kinh - Chống độc
|
2023 |
|
|
176 |
ThS.BS. Nguyễn Quốc Linh |
Giá trị tiên lượng kết quả chức năng thần kinh của thang phân loại Hiệp hội Phẫu thuật thần kinh thế giới sửa đổi ở người bệnh chảy máu dưới nhện do vỡ phình động mạch não |
Hồi sức ngoại khoa - Thần kinh - Chống độc
|
2023 |
|
|
177 |
ThS. Nguyễn Quang Huy |
Giá trị tiên lượng của nồng độ GFAP huyết thanh ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng |
Hồi sức ngoại khoa - Thần kinh - Chống độc
|
2023 |
|
|
178 |
TS.BS. Nguyễn Đức Phúc |
"Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hiệu quả điều trị bệnh nhân bị ong đốt
tại Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An" |
Hồi sức ngoại khoa - Thần kinh - Chống độc
|
2023 |
|
|
179 |
PGS.TS.BS. Nguyễn Trung Kiên |
Điều trị tăng áp lực nội sọ sau chấn thương sọ não: Có gì mới? |
Hồi sức ngoại khoa - Thần kinh - Chống độc
|
2023 |
|
|
180 |
BSCKII. Trần Thanh Linh |
Thực hành can thiệp dinh dưỡng cho bệnh nhân ngoại khoa tại ICU |
Huyết học - Dinh dưỡng
|
2023 |
|
|
181 |
BSCKI. Lê Đức Duẩn |
Giá trị của bạch cầu ái toan trong tiên lượng ngắn hạn bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nhập viện |
Huyết học - Dinh dưỡng
|
2023 |
|
|
182 |
TS.BS. Nguyễn Hữu Quân |
Tổng quan về cập nhật dinh dưỡng trong ICU |
Huyết học - Dinh dưỡng
|
2023 |
|
|
183 |
BSCKI. Nguyễn Tuấn Sơn |
Sử dụng một số chỉ số huyết học đơn giản trong dự đoán mức độ nặng ở bệnh nhân viêm tụy cấp giai đoạn sớm |
Huyết học - Dinh dưỡng
|
2023 |
|
|
184 |
TS.BS. Lưu Ngân Tâm |
Lựa chọn nhũ dịch béo truyền tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn nặng |
Huyết học - Dinh dưỡng
|
2023 |
|
|
185 |
ThS.BS. Nguyễn Ngọc Uyển |
Độ phân bố kích thước bạch cầu đơn nhân (MDW) một công cụ mới trong sàng lọc hội chứng đáp ứng viêm hệ thống liên quan đến nhiễm khuẩn (sepsis) tại khoa Cấp cứu |
Huyết học - Dinh dưỡng
|
2023 |
|
|
186 |
TS.BS. Nguyễn Hữu Quân |
Dinh dưỡng phòng ngừa suy mòn và bảo tồn khối cơ ở bệnh nhân ICU |
Huyết học - Dinh dưỡng
|
2023 |
|
|
187 |
TS.BS. Lưu Ngân Tâm |
Dinh dưỡng cho bệnh nhân suy gan |
Huyết học - Dinh dưỡng
|
2023 |
|
|
188 |
TS.BS. Nguyễn Tuấn Tùng |
Chẩn đoán và điều trị Hội chứng thực bào máu |
Huyết học - Dinh dưỡng
|
2023 |
|
|
189 |
BSCKI. Nguyễn Hồng Tốt |
Giá trị của chỉ số NLR (neutrophil-to-lymphocyte ratio) trong tiên lượng bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn |
Huyết học - Dinh dưỡng
|
2023 |
|
|
190 |
ThS.BS. Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Phân tích kết quả đông máu ở bệnh nhân nặng |
Huyết học - Dinh dưỡng
|
2023 |
|
|
191 |
ThS.BS. Nguyễn Quốc Linh |
Tiếp cận rối loạn toan - Kiềm theo Stewart |
Cấp cứu
|
2023 |
|
|
192 |
PGS.TS.BS. Đỗ Ngọc Sơn |
Hệ thống cấp cứu trước viện tại Việt Nam: góc nhìn từ nghiên cứu PAROS |
Cấp cứu
|
2023 |
|
|
193 |
BS. Nguyễn Thị Phương Nhi |
Đặc điểm và kết quả hồi sinh tim phổi ở bệnh nhân ngưng hô hấp tuần hoàn trước viện tại khoa Cấp cứu Bệnh viện Thống Nhất giai đoạn COVID-19 bùng phát 2020-2022 |
Cấp cứu
|
2023 |
|
|
194 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Minh |
Sốc chấn thương: xử trí cấp cứu nhắm đích |
Cấp cứu
|
2023 |
|
|
195 |
ThS.BSNT. Trịnh Văn Nhị |
Sử dụng thuốc chống loạn nhịp trong Hồi sức cấp cứu: Một số vấn đề cần lưu ý |
Cấp cứu
|
2023 |
|
|
196 |
TS. Phan Thắng |
"Giá trị chỉ số lactat/albumin máu ở bệnh nhân
nhiễm khuẩn nặng và sốc nhiễm khuẩn" |
Cấp cứu
|
2023 |
|
|
197 |
ThS.BSNT. Phạm Quang Thọ |
Tiếp cận chẩn đoán bệnh nhân đột quỵ não cấp tại phòng cấp cứu |
Cấp cứu
|
2023 |
|
|
198 |
BSCKII. Vũ Đình Ân |
Kết quả tổ chức cấp cứu và vận chuyển bệnh nhân bằng đường không tại Bệnh viện Quân Y 175 |
Cấp cứu
|
2023 |
|
|
199 |
BSCKII. Trần Thanh Linh |
Vận chuyển bệnh nhân bằng đường hàng không |
Cấp cứu
|
2023 |
|
|
200 |
TS.BS. Lưu Ngân Tâm |
Tiếp cận can thiệp dinh dưỡng trong điều trị suy mòn cơ ở bệnh nhân hồi sức |
Định hướng chung
|
2023 |
|
|
201 |
ThS.BS. Nguyễn Hồng Trường |
Ảnh hưởng của kiểm soát ấm ẩm chủ động lên chức năng hô hấp bệnh nhân ICU |
Định hướng chung
|
2023 |
|
|
202 |
TS.BS. Đỗ Quốc Huy |
Ngộ độc – Quá liều Oxy trong hồi sức cấp cứu |
Định hướng chung
|
2023 |
|
|
203 |
Prof. Jeffrey Lipman |
Tối ưu hóa PK/PD của kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn Gram âm ở bệnh nhân nặng |
Định hướng chung
|
2023 |
|
|
204 |
GS.TS.BS. Nguyễn Gia Bình |
Hội chứng tiêu cơ vân cấp (Rhabdomyolysis) |
Định hướng chung
|
2023 |
|
|
205 |
PGS.TS.BS. Phạm Thị Ngọc Thảo |
Hồi sức bảo vệ tạng người hiến tạng tiềm năng |
Định hướng chung
|
2023 |
|
|
206 |
Dr. Sean Caples |
Pulmonary embolism |
Định hướng chung
|
2023 |
|
|
207 |
GS.TS.BS. Nguyễn Quốc Kính |
Quá tải dịch truyền trong hồi sức |
Định hướng chung
|
2023 |
|
|
208 |
TS.BS. Nguyễn Quang Bảy |
Rối loạn xét nghiệm Hormon tuyến giáp ở bệnh nhân nặng |
Tiêu hóa - Nội tiết
|
2023 |
|
|
209 |
BS. Lê Thị Thanh Mai |
Liệu pháp hồi sức dịch sớm ở bệnh nhân viêm tụy cấp nặng |
Tiêu hóa - Nội tiết
|
2023 |
|
|
210 |
PGS.TS. Mai Xuân Hiên |
Nuôi dưỡng qua đường tiêu hóa bằng phương pháp mở thông dạ dày hỗ trợ nội soi |
Tiêu hóa - Nội tiết
|
2023 |
|
|
211 |
TS.BS. Nguyễn Quang Bảy |
Rối loạn nồng độ Cortisol máu ở bệnh nhân nguy kịch |
Tiêu hóa - Nội tiết
|
2023 |
|
|
212 |
ThS. Nguyễn Tú Anh |
"Đáp ứng với STRESS ở bệnh nhân nặng
Tăng đường máu và tăng lactat phản ứng" |
Tiêu hóa - Nội tiết
|
2023 |
|
|
213 |
ThS.BS. Phạm Ngọc Trưởng |
Đánh giá hiệu quả của phương pháp giảm đau PCA với fentanyl cho bệnh nhân viêm tuỵ cấp |
Tiêu hóa - Nội tiết
|
2023 |
|
|
214 |
TS.BS. Hoàng Trọng Hanh |
Nghiên cứu tình hình tổn thương gan ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn tại khoa Hồi sức cấp cứu - Bệnh viện Trung ương Huế |
Tiêu hóa - Nội tiết
|
2023 |
|
|
215 |
ThS.BS. Trần Vũ Huấn |
Đánh giá tình hình viêm tụy cấp hoại tử nhiễm khuẩn tại trung tâm Hồi sức tích cực - Bệnh viện Bạch Mai |
Tiêu hóa - Nội tiết
|
2023 |
|
|
216 |
ThS.BS. Vương Xuân Toàn |
Một số biện pháp lọc máu trong suy gan cấp |
Tiêu hóa - Nội tiết
|
2023 |
|
|
217 |
TS.BS. Lưu Quang Thùy |
Hướng dẫn dự phòng loét và xuất huyết tiêu hóa trên do stress ở bệnh nhân Ngoại Khoa |
Tiêu hóa - Nội tiết
|
2023 |
|
|
218 |
TS.BS. Hoàng Trọng Hanh |
Tổn thương thận cấp giai đoạn sớm ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn |
AKI - CRRT
|
2023 |
|
|
219 |
BSCKI. Lê Hải Yến |
Chỉ số trở kháng mạch máu thận trong dự đoán hồi phục chức năng thận ở bệnh nhân tổn thương thận cấp |
AKI - CRRT
|
2023 |
|
|
220 |
GS.TS.BS. Nguyễn Gia Bình |
Đặc điểm lâm sàng và điều trị tổn thương thận cấp do tiêu cơ vân cấp |
AKI - CRRT
|
2023 |
|
|
221 |
ThS.BSNT. Đặng Văn Ba |
Phục hồi chức năng thận sau tổn thương thận cấp |
AKI - CRRT
|
2023 |
|
|
222 |
PGS.TS.BS. Nguyễn Trung Kiên |
Tổng quan về rối loạn chức năng thận sau chấn thương sọ não |
AKI - CRRT
|
2023 |
|
|
223 |
PGS.TS.BS. Đỗ Ngọc Sơn |
Lọc máu hấp phụ kháng thể: Từ lý thuyết đến thực hành lâm sàng |
AKI - CRRT
|
2023 |
|
|
224 |
PGS.TS.BSCKII. Phạm Thị Ngọc Thảo |
Kết cục dài hạn của bệnh nhân tổn thương thận cấp nặng điều trị tại khoa hồi sức tích cực |
AKI - CRRT
|
2023 |
|
|
225 |
ThS.BS. Nguyễn Hải Ghi |
Vai trò L-FABP niệu trong chẩn đoán sớm tổn thương thận cấp ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn |
Nhiễm khuẩn
|
2023 |
|
|
226 |
BSCKI. Huỳnh Quang Đại |
Có nên hạ sốt cho bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết? |
Nhiễm khuẩn
|
2023 |
|
|
227 |
BS. Vũ Anh Đức |
Viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile |
Nhiễm khuẩn
|
2023 |
|
|
228 |
PGS.TS.BS. Đỗ Ngọc Sơn |
Quản lý sử dụng kháng sinh trong hồi sức cấp cứu: Thực trạng và giải pháp |
Nhiễm khuẩn
|
2023 |
|
|
229 |
ThS.BS. Hồ Quang Minh |
Đặc điểm nhiễm trùng huyết ở bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS nhập viện tại bệnh viện Bệnh Nhiệt đới |
Nhiễm khuẩn
|
2023 |
|
|
230 |
TS.BS. Ngô Đình Trung |
Nhiễm nấm xâm lấn ở bệnh nhân ghép tạng |
Nhiễm khuẩn
|
2023 |
|
|
231 |
BS. Đào Thị Ngọc Huyền |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị người bệnh nhiễm Burkholderia pseudomallei tại Bệnh viện Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh từ 2017-2022 |
Nhiễm khuẩn
|
2023 |
|
|
232 |
ThS.BS. Bùi Thị Hạnh Duyên |
Phát hiện tăng đông ở BN nhiễm khuẩn huyết/sốc nhiễm khuẩn bằng bằng phương pháp đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM) |
Nhiễm khuẩn
|
2023 |
|
|
233 |
BSCKII. Nguyễn Anh Tuấn |
Ngộ độc/nhiễm độc methanol: Một số cập nhật và các chú ý về nguồn gây ngộ độc - chẩn đoán và điều trị |
Hồi sức ngoại khoa - Thần kinh - Chống độc
|
2023 |
|
|
234 |
PGS.TS.BS. Đỗ Ngọc Sơn |
Tiếp cận chẩn đoán và điều trị sepsis trong hồi sức cấp cứu: Chúng ta đang ở đâu? |
Nhiễm khuẩn
|
2023 |
|
|
235 |
TS.BS. Lê Hữu Thiện Biên |
Động lực học của dịch truyền trong hồi sức cấp cứu |
ECMO
|
2023 |
|
|
236 |
ThS.BS. Nguyễn Tấn Hùng |
Tuần hoàn kép trong VA ECMO |
ECMO
|
2023 |
|
|
237 |
BS. Triệu Hoàng Kim Ngân |
Tỷ lệ và yếu tố nguy cơ huyết khối động mạch sau hỗ trợ oxy hóa máu qua màng ngoài cơ thể |
ECMO
|
2023 |
|
|
238 |
ThS.BS. Nguyễn Văn Huy |
Thông khí nhân tạo ở bệnh nhân có chạy ECMO |
ECMO
|
2023 |
|
|
239 |
ThS.BS. Đồng Phú Khiêm |
Kết quả áp dụng ECMO trong điều trị bệnh nhân COVID19 tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương |
ECMO
|
2023 |
|
|
240 |
ThS.BSCKI. Nguyễn Bá Duy |
ECMO mobile - Vận chuyển bệnh nhân với hệ thống ECMO |
ECMO
|
2023 |
|
|
241 |
ThS. Trần Xuân Ngọc |
Phân loại người bệnh bằng NEWS2 |
Dược lâm sàng - Vi sinh
|
2023 |
|
|
242 |
ThS.BS. Trần Văn Bình |
Vị trí, vai trò của Colistin trong thời đại của chất ức chế beta-lactamase |
Dược lâm sàng - Vi sinh
|
2023 |
|
|
243 |
ThS.BS. Hồ Quang Minh |
Test nhanh kháng thuốc NG-CARBA - 5, CTX-M và MCR-1 |
Dược lâm sàng - Vi sinh
|
2023 |
|
|
244 |
ThS.DS. Lê Thị Minh Hằng |
Hệu chỉnh liều vancomycin thông qua giám sát nồng độ thuốc với đích AUC dựa trên ước đoán Bayesian ở bệnh nhân nặng ngoại khoa |
Dược lâm sàng - Vi sinh
|
2023 |
|
|
245 |
ThS.BS. Vương Xuân Toàn |
Chia sẻ ca lâm sàng nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu vàng - Bài học Kinh nghiệm |
Dược lâm sàng - Vi sinh
|
2023 |
|
|
246 |
TS. Nguyễn Phú Hương Lan |
Tiếp cận vi sinh lâm sàng trong điều trị tụ cầu: Bài học kinh nghiệm |
Dược lâm sàng - Vi sinh
|
2023 |
|
|
247 |
ThS.DS. Nguyễn Hoàng Anh |
Hiệu chỉnh liều vancomycin trong lọc máu liên tục thông qua TDM |
Dược lâm sàng - Vi sinh
|
2023 |
|
|
248 |
PGS.TS.DS. Vũ Đình Hòa |
Thay đổi PK/PD và chế độ liều vancomycin trên một số đối tượng đặc biệt |
Dược lâm sàng - Vi sinh
|
2023 |
|
|
249 |
TS.BS. Phạm Hồng Nhung |
Vấn đề vi sinh lâm sàng trong điều trị nhiễm trùng S. Aureus |
Dược lâm sàng - Vi sinh
|
2023 |
|
|
250 |
PGS.TS.DS. Nguyễn Hoàng Anh |
Dược lý lâm sàng các kháng sinh điều trị tụ cầu vàng: Cập nhật năm 2023 |
Dược lâm sàng - Vi sinh
|
2023 |
|
|
251 |
ThS.CNĐD. Đàm Thị Hương Lan |
Đánh giá hiệu quả và tác dụng không mong muốn của dụng cụ AnchorFast trong cố định ống nội khí quản ở các bệnh nhân thở máy |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
252 |
ĐDCKI. Phan Thị Loan |
Đánh giá tuân thủ thực hành dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
253 |
ThSĐD. Trần Thị Ngọc Trầm |
Các yếu tố nguy cơ liên quan đến tử vong trên người bệnh tổn thương thận cấp có chỉ định lọc máu liên tục tại khoa Hồi sức tích cực |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
254 |
ThS. Lê Tuyết Nhung |
Thực trạng chăm sóc, theo dõi ống thông tĩnh mạch trung tâm của điều dưỡng khoa Hồi sức tích cực – Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức năm 2022 |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
255 |
CNĐD. Đoàn Thu Huyền |
Thực trạng viêm màng não ở bệnh nhân có dẫn lưu não thất ra ngoài và vai trò của điều dưỡng hồi sức |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
256 |
CNĐD. Trần Văn Tú |
Đánh giá mối liên quan giữa chỉ số khối cơ thể (BMI) với kết quả chăm sóc điều dưỡng ở người bệnh sốc tim tại khoa Hồi sức tim mạch – Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
257 |
CNĐD. Nguyễn Minh Ngọc |
Kết quả thực hiện mô hình SBAR trong bàn giao hậu phẫu tại khoa Ngoại tổng hợp - Bệnh viện Giao thông |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
258 |
CNĐD. Nguyễn Thị Hoa |
Kết hợp mô hình quản lý theo ISO 9001:2015 nhằm giảm thời gian chờ và nâng cao chất lượng công tác điều dưỡng tại khoa Cấp cứu – Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
259 |
TS.BSNT. Đào Việt Phương |
"Làm sao để nhận diện và không bỏ sót bệnh nhân
đột quỵ tại khoa Cấp cứu" |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
260 |
CNĐD. Nguyễn Đình Khánh |
Thang điểm đánh giá bệnh nhân sử dụng thuốc an thần |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
261 |
CNĐD. Nguyễn Xuân Trường |
"Nâng cao chất lượng Triage tại khoa Cấp cứu –
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 " |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
262 |
CN. Nguyễn Thị Ngoan |
"Sử dụng thang điểm cảnh báo sớm NEWS trong
theo dõi bệnh nhân Hồi sức" |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
263 |
CNĐD. Bùi Quang Hân |
Đánh giá đau ở người bệnh Hồi sức |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
264 |
ThSĐD. Lê Quang Trí |
Kỹ thuật đặt đường truyền tĩnh mạch trung tâm từ ngoài vi (Piccs) và chăm sóc |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
265 |
CNĐD. Phạm Đình Trung |
Vai trò của người điều dưỡng trong “Cardiogenic Shock Team”, cập nhật khuyến cáo của Hội Tim mạch Mỹ năm 2019 |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
266 |
CNĐD. Đỗ Thị Phương Anh |
Vai trò của điều dưỡng trong chăm sóc bệnh nhân ARDS nặng |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|
267 |
ThS.BS. Nguyễn Ngọc Tú |
Vai trò của điều dưỡng trong các khuyến cáo điều trị ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết và xây dựng kế hoạch chăm sóc |
Điều dưỡng
|
2023 |
|
|